TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ, HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ TRONG CHƯƠNG TRÌNH THPT

  1. Flo: Men răng; lá 1 số  cây. Khoáng vật : Florit (CaF2), Criolit (Na3AlF6)
  2. Clo: Cacnalit (NaCl; KCl.MgCl2.6H2O) ;  Xinvinit (NaCl.KCl)
  3. Brom: Nước biển, nước 1 số hồ …
  4. Iot: Rong biển, tuyến giáp người
  5. Oxi: Có trong không khí (là sản phẩm của quá trình quang hợp)
  6. H2S: Nước suối, núi lửa, bay ra từ protein thối rữa…
  7. SO2: Sinh ra do sự đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
  8. Nito: Chiếm 80% V không khí;   diêm tiêu natri (NaNO3) ; HCHC ( protein, axit nucleotit..)
  9.  Photpho: Không gặp ở trạng thái tự do; Apatit [3Ca3(PO4)2,CaF2]; Photphorit [Ca3(PO4)2]; Protein thực vật; Xương, răng, bắp thịt, tế bào não người – động vật.
  10. Cacbon: Thường gặp ở trạng thái tự do (kim cương, thang chì, than đá..); Khoáng: Canxit (CaCO3, đát vôi…); Magiezit (MgCO3); Đolomit (CaCO3.MgCO3), than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên …
  11. Silic: Cát (SiO2); Silicat tự nhiên (đá, đất sét) ..
  12. SiO2: Tồn tại chủ yếu ở khoáng vật thạch anh.
  13. Al2O3: Tồn tại ở 2 dạng (khang, ngậm nước). Dạng khang gồm: Emeri; Crindon( rubi, saphia); dạng ngậm nước (quặng boxit) : Al2O3.2H2O
  14. Crôm:  Cromit: FeO.Cr2O3, không tồn tại dạng đơn chất.
  15. Sắt: Tồn tại ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. Quặng gồm: Hematit đỏ (Fe2O3 khan); Hematit nâu (Fe2O3.nH2O); Manhetit (Fe3O4); Xiderit (FeCO3); Pirit sắt (FeS2)
  16. Đồng: Pirit đồng (CuFeS2); Cuprit (Cu2O)

 

lien-he-trung-tam-gia-su

Liên hệ tìm gia sư dạy kèm tại nhà Uy Tín Tphcm:

0985. 856. 125 Thầy Trí (chuyên ban tự nhiên)
0909. 273. 078 Cô Trân (chuyên ban xã hội)
(Làm việc các ngày trong tuần và ngày lễ)
Website: trung tam gia su Tphcm
Facebook: gia su uy tin Tphcm

Từ khóa tìm kiếm: “gia su mon hoa, day kem tai nha mon hoa”

Viết một bình luận

Gọi Tư Vấn - Học Thử Miễn Phí
test_ai